Trung tâm ngoại ngữ; Tiếng Anh trẻ em; Nội dung khóa học; Home » Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Today: 15-10-2022 01:14:33 | Yêu và sống. Thứ Năm, 03 11 2011 11:41. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế (Ngày đăng: 04-03-2022 00:30:56)
31 tháng 7, 2017 · ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CHO SINH VIÊN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG I- CƠ SỞ THỰC TẬP: 1. Các ngân hàng thương mại (nhà nước, cổ phần, tư nhân, liên doanh, quốc tế …) 2. Các công ty kinh doanh thương mại, nhà máy, xí nghiệp, các trung tâm, tổ chức khác có hoạt động kinh doanh, thương mại, dịch vụ 3.
- Chương trình Chất lượng cao tiếng Anh (100% học hoàn toàn bằng tiếng Anh) với 6 ngành/chuyên ngành đào tạo: 1. Quản trị. 2. Kinh doanh quốc tế. 3. Ngoại thương. 4. Tài chính. 5. Ngân hàng. 6. Kế toán doanh nghiệp. Điều kiện đầu vào:
Danh sách chuẩn đầu ra tiếng anh của các trường đại học. ( Ngành CLC: TOEIC 550 hoặc IELTS 5.0, khoa Ngoại ngữ IELTS 6.0+) Đạt chứng chỉ năng lực tiếng Anh Bậc 5 (C1) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Đạt chứng chỉ năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực
Xem thông tin khác của trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại. Xem điểm chuẩn. Tư vấn chọn trường. Mã tuyển sinh: CKD. Tên tiếng Anh: College of Foreign Economic Relations. Năm thành lập: 1997. Cơ quan chủ quản: Bộ Công Thương. Địa chỉ: 287 Phan Đình Phùng, P. 15, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí
Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn ngành ngôn ngữ anh của một số trường uy tín năm 2020, cùng tham khảo nhé: Đại học Đông Á - Đà Nẵng: Điểm chuẩn 14 đối với tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
Bao gồm khoảng 220 trang. Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược đề cập đến những kĩ năng đọc hiểu y văn cũng như rèn luyện các tình huống giao tiếp giữa y bác sĩ với người bệnh. Ngoài ra, Trang còn xin chia sẻ thêm bộ tài liệu dịch thuật Thuật Ngữ Y Khoa Căn Bản rất được ưa
sC7XIYY. Nhóm từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương là một mảng màu rất đa dạng. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn có được nền tảng kiến thức tốt. Hơn thế, bạn còn tư duy hiệu quả hơn khi các từ được sắp xếp theo nhóm. Các trường từ vựng sẽ dễ học và từ đó đem đến hiệu quả khi học. Cùng tham khảo bài viết sau! STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn 1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội Mọi thắc mắc xin liên hệ Cô Sương 0963 10 9998
Đối với sinh viên khối ngành kinh tế, muốn hội nhập nền kinh tế thế giới thì không thể thiếu tiếng Anh, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành kinh tế. Chính vì thế, trong bài viết này, đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất, cùng theo dõi bạn nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh tế2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành chủ đề kinh tế3. Một số cụm động từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế4. Cách tự học từ vựng kinh tế hiệu quả 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh tế A-B – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế authorise cấp phép => authorisationaverage product sản phẩm bình quânaccount holder chủ tài khoảnappreciation sự tăng giá trịaccommodating monetary policy chính sách tiền tệ điều tiếtaccrued expenses chi phí phá sinhadjustment process quá trình điều chỉnhabolish bãi bỏ, huỷ bỏabsolute security an toàn tuyệt đốiactivity rate tỷ lệ lao động A-B – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế analysis phân tíchaccommodation transactions các giao dịch điều tiếtauctions đấu giáaverage productivity năng suất bình quânaverage cost chi phí bình quânautomation tự động hóaactive balance dư ngạchactivity analysis phân tích hoạt độngagency shop nghiệp đoànanticipated inflation lạm phát được dự tínhaggregate output tổng thu nhậpability to pay khả năng chi trảabsolute value giá trị tuyệt đốiaccount holder chủ tài khoảnaverage revenue doanh thu bình quânacceptance chấp nhận thanh toánadminnistrative cost chi phí quản lýachieve đạt đượcaid sự viện trợability năng lựcautarky tự cung tự cấpabsolute scarcity khan hiếm tuyệt đốiadjustment cost chi phí điều chỉnh sản xuấtannual capital charge chi phí vốn hàng nămadvertising quảng cáoaccompany đi kèmaccelerated depreciation khấu hao nhanhadvance tiền ứng trướcaccount tài khoảnaccepting house ngân hàng nhận trảadvance refunding hoàn trả trướcadaptor thiết bị tiếp trợabsolute prices giá tuyệt đốibankruptcy sự phá sảnbuffer stocks dự trữ bình ổnbank bill hối phiếu ngân hàngbusiness risk rủi ro kinh doanhbeneficiary người thụ hưởng person who received money or advantage from stBGC ghi có qua hệ thống girobreak phạm, vi phạmbudget account application giấy trả tiền làm nhiều kìbudget ngân sáchbilling cost chi phí hoá đơnbase rate lãi suất gốcbanker người của ngân hàngbank credit tín dụng ngân hàngbook value giá trị trên sổ sáchBACS dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàngbrooker người môi giớibrokerage hoa hồng môi giớibusiness cycle chu kỳ kinh doanhbank advance khoản vay ngân hàngbank card thẻ ngân hàngbank ngân hàngbearer cheque séc vô danhboundary biên giớibankrupt bust vỡ nợ, phá sảnbarter hàng đổi hàngbalanced budget ngân sách cân đốibalance sheet bảng cân đối tài sảnbond market thị trường trái phiếubalance of payment cán cân thanh toánbudget deficit thâm hụt ngân sáchbank deposite tiền gửi ngân hàngbid đấu thầybad hàng xấubearer người cầm sécbalanced growth tăng trưởng cân đối C-G – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế current account tài khoản vãng laicash flow luồng tiềncodeword ký hiệu mậtcreditor người ghi có bán hàng C-G – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế chaps hệ thống thanh toán bù trừ tự độngcharge card thẻ thanh toánclear thanh toán bù trừcost phícheque card thẻ séccash flow lưu lượng tiềncarry out tiến hànhcashier nhân viên thu, chi tiền ở anhcashpoint điểm rút tiền mặtcash ratio tỷ suất tiền mặtcentral business district khu kinh doanh trung tâmcall option hợp đồng mua trướccirculation sự lưu thôngcash card thẻ rút tiền mặt card use to obtain money from cash dispenserscheque séccollect thu hồi nợcentral switch máy tính trung tâmcorrespondent ngân hàng có quan hệ đại lýcommission tiền hoa hồngcapital vốnconstantly không dứt, liên tụccounterfoil cuống séccheck-out till quầy tính tiềncounter quầy chi tiềnceiling mức trầnclosed economy nền kinh tế đóngcrossed cheque séc thanh toán bằng chuyển khoảngcardholder chủ thẻconsumer người tiêu thụcertificate of deposit giấy chứng nhận tiền gửicash tiền mặtcheque clearing sự thanh toán séccredit card thẻ tín dụngcapital expenditure các khoản chi tiêu lớncash limit hạn mức chi tiêudeposit money tiền gửiday-to-day thường ngàydraw rútdeposit money tiền gửidocumentary credit tín dụng thưdeduct trừ đi, khấu đidecode giải mã understand the mean of the message writen in codedepreciation khấu haodraft hối phiếudebit sự ghi nợdebt khoản nợdebit balance số dư nợdirect debit ghi nợ trực tiếpdependant người sống dựa người khácdebate cuộc tranh luậndispense phân phát, bandebenture trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợdumping bán phá giádrawee ngân hàng của người ký phátdebit ghi nợ money which a company owesdomestic trong nước, nội trợdownturn thời kỳ suy thoáidraft hối phiếudue đến kỳ hạndue đến kỳ hạndoubt sự nghi ngờdraw rútdebt khoản nợdebit ghi nợdrawer = payer người ký phát sécdispenser máy rút tiền tự độngday’s wages tiền lương công nhậtdispenser máy rút tiền tự độngdepression tình trạng đình đốndistribution of income phân phối thu nhậpentry bút toáneconomic blockade bao vây kinh tếexcess amount tiền thừaencode mã hoáexpiry date ngày hết hạnefficiency hiệu quảearnest money tiền đặt cọceconomic cooperation hợp tác ktếembargo cấm vậnexcess amount tiền thừaeftpos máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàngeffective demand nhu cầu thực tếexceed vượt trộieffective longer-run solution giải pháp lâu dài hữu hiệufinancial policies chính sách tài chínhfacility phương tiệnfixed capital vốn cố địnhfinancial year tài khoáfair hợp lýfinance minister bộ trưởng tài chínhfinancial market thị trường tài chínhfinancial crisis khủng hoảng tài chínhfree banking không tính phí dịch vụ ngân hàngfirst class phát chuyển nhanhforeign currency ngoại tệgiro hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hànggrant chất thuậngross domestic product GDP tổng sản phẩm quốc nộigive credit cấp tín dụnggross national product tổng sản phẩm quốc dângenerous hào phóngguarantee bảo hànhget into mắc vào, lâm vàogrovelling luồn cúi, biết điềugenerous term điều kiện hào phónggateway cổng máy tính H-P – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế headline đề mục báo, quảng cáohome banking dịch vụ ngân hàng tại nhà Home banking Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành SơnThuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựngThuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nội thất home/foreign market thị trường trong nước/ ngoài nướchonour chấp nhận thanh toánholding company công ty mẹhoard/hoarder tích trữ/ người tích trữinterest-free không phải trả lãiin effect thực tếinvoice hoá đơnillegible không đọc đượcin word tiền bằng chữinefficient không hiệu quảinsurance bảo hiểminstant cash transfer chuyển tiền ngay tức thờiinsurance bảo hiểmibos hệ thống trực tuyến giữa các ngân hànginstalment phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiềninterest rate lãi suấtinward payment chuyển tiền đếninflation sự lạm phátintermediary người làm trung gian person who is a link between two partiesinterest tiền lãiinternational economic aid viện trợ kinh tế quốc tếinform báo tinin figures tiền bằng sốinterface giao diệnindicator of economic welfare chỉ tiêu phúc lợi ktếin order đúng quy địnhjoint stock company công ty cổ phầnjoint venture công ty liên doanhliability khoản nợ, trách nhiệmletter of authority thư uỷ nhiệmlong term lãileaflet tờ bướm quảng cáolocal currency nội tệlimit credit limit hạn mức hạn mức tín dụngmake available chuẩn bị sẵnmanipulate thao tácmonetary activities hoạt động tiền tệmeet thanh toánmarket economy kinh tế thị trườngmode of payment phương thức thanh toánmagnetic stripe dải băng từmortgage cầm cố, thế nợmail transfer chuyển tiền bằng thưmicro-economic kinh tế vi mômake payment ra lệnh chi trảmake out ký phát, viết sécmanagerial skill kỹ năng quản lýmandate tờ uỷ nhiệmmaintain duy trì, bảo quảnmacro-economic kinh tế vĩ mômortgage nợ thuế chấpmoderate price giá cả phải chăngmagnetic từ tínhnon-profit phi lợi nhuậnpotential demand nhu cầu tiềm tàngpayment in arrear trả tiền chậmoverdraft sự rút vượt quá số dư, dự thấu chipremise cửa hàngproof of indentify bằng chứng nhận diệnnational economy kinh tế quốc dânoperating cost chi phí hoạt độngplanned economy kinh tế kế hoạchon behalf nhân danhperiodically thường kỳnon-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặtpass chấp nhận, chuyển quaplastic money tiền nhựa các loại thẻ ngân hàngopen cheque séc mởnational firms các công ty quốc giaon behalf nhân danhpay into nộp vàopurchasing power sức muapresent xuất trình, nộpplace of cash nơi dùng tiền mặtorginator người khởi đầupreferential duties thuế ưu đãioutcome kết quảpin personal identification numberoriginate khởi đầuoffset sự bù đắp thiệt hạiprocessor bộ xử lí máy tínhper capita income thu nhập bình quân đầu ngườiplastic card thẻ nhựaoverspend xài quá khả năngnon-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặtprice-boom việc giá cả tăng vọtnon-profit phi lợi nhuậnoriginator người khởi đầuout going khoản chi tiêuobtain cash rút tiền mặtoperating cost chi phí hoạt độngoutgoing khoản chi tiêuopen cheque séc mởpayee người đươc thanh toánoutward payment chuyển tiền đi R-T – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế regulation sự điều tiếtshareholder cổ đôngsignificantly một cách đáng kểupward limit mức cho phép cao nhấtrecession tình trạng suy thoái Recession tình trạng suy thoái refund trả lại tiền vayremission sự miễn giảmreal national income thu nhập quốc dân thực tếremittance sự chuyển tiềnturnover doanh số, doanh thureconcile bù trừ, điều hoàremote banking dịch vụ ngân hàng từ xaremote banking dịch vụ ngân hàng từ xatreasurer thủ quỹtransfer chuyển khoảnsupply and demand cung và cầushare cổ phầnwithdraw rút tiền mặt => withdrawalreader máy đọcsubsidise phụ cấp, phụ phírevenue thu nhậpsort of card loại thẻrecovery sự đòi lại được nợstraighforward đơn giản, không rắc rốireverse ngược lạiswipe chấp nhậnrefer to drawer viết tắc là “tra soát người ký phát”statement sao kê tài khoảnsurplus thặng dưrecords sổ sáchretailer người bán lẻstanding order = so uỷ nhiệm chiremitter người chuyển tiềnsubtract trừswift tổ chức thông tin tài chính toàn cầusole agent đại lý độc quyềnrecapitulate tóm lại, tóm tắt lạiregular payment thanh toán thường kỳteller = cashier người máy chi trả tiền mặtsmart card thẻ thông minhretailer người bán lẻsort code mã chi nhánh ngân hàngsettle thanh toánthe openness of the economy sự mở cửa của nền ktếremittance sự chuyển tiềnrate of economic growth tốc độ tăng trưởng ktếreveal tiết lộtrace truy tìmtranfer chuyểnspeculation/ speculator đầu cơ/ người đầu cơtelegraphic transfer chuyển tiền bằng điện tínreference sự tham chiếuvoucher biên lai, chứng từreliably chắc chắn, đáng tin cậyremitter người chuyển tiềntop rate lãi suất cao nhấttransnational corporations các công ty siêu quốc giasecurity courier services dịch vụ vận chuyển bảo đảmvat reg. no mã số thuế vatterminal máy tính trạm emolument thù lao ngoài lương chínhbusiness risk rủi ro kinh doanhdirect taxes thuế trực thucontrol kiểm soátdata số liệu, dữ liệuability and earnings năng lực và thu nhậpbarter hàng đổi hàngdirect costs chi phí trực tiếpbad money drive out good đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốtaverage số trung bìnhcirculating capital vốn lưu độngaverage total cost tổng chi phí bình quânbank credit tín dụng ngân hàng Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành chủ đề kinh tế Xem thêm Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành MarketingTừ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tinTừ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm book value giá trị trên sổ sáchagent đại lý, đại diệnceiling mức trầnbid đấu thầubilateral assistance trợ giúp song phươngadvantage lợi thếcurrent prices giá hiện hành thời giádispersion phân tánbasic industries những ngành cơ bảncommercial thương mạidividend cổ tứcasset tài sảndeviation độ lệchbankruptcy sự phá sảnbusiness cycle chu kỳ kinh doanhbalance of payment cán cân thanh toánexchange rate tỷ giá hối đoáibudget deficit thâm hụt ngân sáchbank bill hối phiếu ngân hàngdirect debit ghi nợ trực tiếpcycling chu kỳcompany công tycash tiền mặtadvance corporation tax act thuế doanh nghiệp ứng trướccurrent income thu nhập thường xuyênconsumer người tiêu dùngcompound interest lãi képcollateral security vật thế chấpamortization chi trả từng kỳefficiency tính hiệu quả; tính hiệu dụngassociation of south east asian nations asean hiệp hội các nước đông nam hoa hồng môi giớicheque sécbusiness kinh doanhcash flow luồng tiềncapital vốnadvertising quảng cáodevelopment strategy chiến lược phát triểndevaluation/ dumping phá giáearning thu nhậpearnest money tiền đặt cọcaggregate tổng số, gộpdisinvestment giảm đầu tưdebt nợcost chi phícredit tín dụngbis ngân hàng thanh toán quốc tếabatement cost chi phí kiểm soát; chi phí chống ô nhiễmaccount tài khoảnconcesionary prices / rates giá / tỷ suất ưu đãiexchange trao đổidomestic trong nướcdistribution phân phốicreditor chú nợ 68 current assets tài sản lưu độngexport xuất khẩu, hàng xuất khẩudiscount chiết khấubrooker người môi loan khoản vay ngân hàngdeficit thâm hụteconomic kinh tếbase rate lãi suất gốcexport promotion khuyến khích xuất khẩuexpectation dự tínhbudget ngân sáchequities cổ phầncustoms barrier hàng rào thuế quanbreak-even hòa vốndemand cầu 76 depreciation khấu haoanalysis phân tíchcost – benefit analysis phân tích chi phí – lợi íchcorporation tập đoànblack market chợ đenexploitation khai thác, bóc lộtcentral bank ngân hàng trung ươngbank ngân hàngbudget surplus thặng dư ngân sáchacceptance chấp nhận thanh toánconcentration sự tập trungcompetitive markets thị trường cạnh tranhadvance tiền ứng trước 3. Một số cụm động từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Chúng ta đang sống trong thời đại hội nhập kinh tế. Chính vì thế tiếng Anh là kỹ năng quan trọng ở tất cả các lĩnh vực. Trong đó, khối ngành kinh tế cũng bắt buộc người học cần phải có vốn tiếng Anh nhất định, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. VocabularyPronunciationMeaningTo incur/tə in’kɜ[r]/Chịu, gánh, bị chi phí, tổn thất về, trách nhiệm…To incur risk/tə in’kɜ[r] risk/Chịu rủi roTo incur punishment/tə in’kɜ[r] pʌni∫mənt/Chịu phạtTo incur expenses/tə in’kɜ[r] ik’spens/Chịu phí tổn, chịu chi phíTo incur Liabilities/tə in’kɜ[r] trách nhiệmTo incur debt/tə in’kɜ[r] det/Mắc nợTo incur losses/tə in’kɜ[r] lɒs/chịu tổn thấtTo incur risk/tə in’kɜ[r] risk/Chịu rủi roTo incur a penaltyChịu phạtTo raise a loan = To secure a loanVay nợTo apply for a planLàm đơn xin vayTo loan for someoneCho ai vay 4. Cách tự học từ vựng kinh tế hiệu quả Học theo từng nhóm nhỏ Hãy chia danh sạch từ vựng mà bạn cần học thành từng nhóm và ưu tiên các nhóm từ vựng hay gặp hoặc nhóm từ cơ bản. Cách tự học từ vựng kinh tế hiệu quả Xem thêm Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bất động sảnTừ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng khôngTừ vựng tiếng anh chuyên ngành in ấn Các bạn nên phân chia thành nhóm có liên quan đến nhau để đảm bảo học từ vựng hiệu quả nhất, tiết kiệm được thời gian hơn. Sự liên quan này sẽ giúp trí cho bộ não của bạn nhanh chóng tạo mối liên kết, để có thể đi đến những cách học hay ho ngay sau đây. Học từ vựng theo từng câu, viết thành các đoạn văn Việc sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế là rất quan trọng. Bởi vì không như các từ vựng tiếng Anh khác, chúng ta có thể thay từ này bằng từ khác gần nghĩa, nhưng từ vựng chuyên ngành thường sẽ cố định và ít có từ khác thay thế. Chính vì vậy, bạn nên học từ vựng bằng cách học từng câu, từng bài luận ngắn hoặc dài tùy thuộc mỗi người. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế nhìn chúng tương đối khó và các bạn có thể tham khảo cách này nhé! Học bằng cách đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Thông thường chúng ta sẽ phải học thuộc từ vựng tiếng Anh kinh tế rồi thì mới đọc các tài liệu chuyên ngành. Tuy nhiên, cách học người lại thực chất hiệu quả rất cao. Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Khi đọc tài liệu chuyên ngành kinh tế, các bạn sẽ gặp nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế và các từ vựng lặp đi lặp lại rất nhiều. Để hiểu hết các kiến thức, các bạn buộc phải hiểu ngữ nghĩa của các từ vựng chuyên ngành kinh tế. Điều đó sẽ thôi thúc các bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh kinh tế hiệu quả hơn so với các phương pháp học từ vựng khác. Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Bộ từ vựng này tương đối khó học và các bạn hãy học theo cách mà chia sẽ để đạt hiệu quả cao nhất nhé!
Kinh tế - Ngoại thương là ngành nghề rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó nó có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành Domain Liên kết Bài viết liên quan Chuyên ngành tiếng anh thương mại đại học ngoại thương Đại Học Ngoại Thương Các Ngành Jan 20, 2022khi học ngành ngôn ngữ anh tại đại học ngoại thương, sinh viên sẽ có cơ hội làm việc ở các vị trí công việc ngành giáo dục giảng viên đại học, chuyên viên, tư vấn ,; công việc ngành xuất Xem thêm Chi Tiết
Thông tin Chương trình đào tạo tiêu chuẩn Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại 1. Mục tiêu đào tạo Đào tạo cử nhân kinh tế đối ngoại có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại; có ý thức phục vụ cộng đồng và làm việc được trong môi trường hội nhập quốc tế; sử dụng thành thạo tin học văn phòng và một trong các ngoại ngữ là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga; đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt sinh viên tốt nghiệp được đào tạo Đạt chuẩn đẩu ra về kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ, tin học, năng lực tự chủ và trách nhiệm Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty xuất nhập khẩu và logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các tổ chức định chế quốc tế, hiệp hội ngành nghề với các vị trí việc làm liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, vận tải và giao nhận, hải quan, hoạch định chính sách thương mại và đầu tư, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường Có khả năng tự học suốt đời; học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành kinh tế, kinh doanh; học liên thông, tham gia hoạt động trao đổi học tập và thực hành tại các trường đại học trên thế giới, đặc biệt tại các trường đối tác của Đại học Ngoại thương theo chương trình 2+2 hoặc 3+1. 3. Chuẩn đầu ra Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có khả năng * Về kiến thức Hiều được nền tảng kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan và quy luật phát triển của xã hội loài người để học tập, nghiên cứu và làm việc, tư duy về lý luận chính trị. Áp dụng dụng kiến thức cơ bản về kinh tế và năng lực ngoại ngữ để học tập, nghiên cứu và làm việc, có khả năng áp dụng và thực hành các hoạt động kinh tế có tính quốc tế trong nền kinh tế và doanh nghiệp. Áp dụng kiến thức chuyên sâu về xuất nhập khẩu, đầu tư quốc tế, quản lý rủi ro và bảo hiểm, pháp luật trong các hoạt động kinh tế đối ngoại. Áp dụng kiến thức thực hành nghiệp vụ kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và nước ngoài. * Về kỹ năng Kỹ năng tổng hợp và phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn trong hoạt động kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và thế giới. Kỹ năng áp dụng, khám phá kiến thức kinh tế chung và kinh tế đối ngoại trong môi trường kinh doanh đa văn hoá. Kỹ năng chuyển giao kiến thức lý luận và kinh nghiệm nghề nghiệp trong hoạt động kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và thế giới. Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh tế đối ngoại. Tự học tập và nghiên cứu. Làm việc nhóm, lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp. Giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin. * Về năng lực tự chủ và trách nhiệm – Làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm trong môi trường đa văn hoá, có tinh thần trách nhiệm với bản thân, nhóm làm việc và tổ chức. – Hợp tác, hướng dẫn, điều phối và giám sát đồng nghiệp trong công việc và nhiệm vụ được phân công. – Định hướng, kế hoạch và chương trình phát triển nghề nghiệp. – Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đổi mới và sáng tạo. * Về vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế đối ngoại có cơ hội làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty xuất nhập khẩu và logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các tổ chức định chế quốc tế, hiệp hội ngành nghề với các vị trí việc làm liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, vận tải và giao nhận, hải quan, hoạch định chính sách thương mại và đầu tư, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường * Về trình độ ngoại ngữ, tin học Sử dụng thành thạo một trong các ngoại ngữ là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT. * Về trình độ tin học Sử dụng thành thạo tin học văn phòng trình độ CNTT cơ bản theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT. 3. Nội dung chương trình đào tạo
Kinh tế và ngoại thương là hai tiền đề để giúp đất nước phát triển và giàu mạnh, điều này sẽ kéo theo sự cải thiện đáng kể đời sống vật chất cũng như tinh thần của người dân như chúng ta. Và để phát triển tối ưu 2 mảng trên thì đòi hỏi chúng ta cần phải liên kết với thị trường quốc tế. Hay nói cách khác chúng ta được đòi hỏi phải có thể sử dụng ngôn ngữ quốc tế, tiếng Anh. Tiếp theo các bài trong chuyển mục từ vựng tiếng anh Cụ thể, chính là kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương. Đề xuất đọc Trung tâm day tiếng Anh cho người mới bắt đầu STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn 1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội 151 Transferable credit Tín dụng chuyển nhượng 152 Transmissible credit Thư tín dụng chuyển nhượng 153 Unconfirmed credit Tín dụng không xác nhận 154 Creditor Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng 155 Credit advice Giấy báo có 156 Credit business Sự kinh doanh tín dụng 157 Credit card Thẻ tín dụng 158 Credit balance Số dư có 159 Credit co-op Hợp tác xã tín dụng 160 Credit institution Định chế tín dụng 161 To incur Chịu, gánh, bị chi phí, tổn thất, trách nhiệm… 162 Indebted Mắc nợ, còn thiếu lại 163 Indebtedness Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 164 Certificate of indebtedness Giấy chứng nhận thiếu nợ 165 Premium Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù 166 Premium as agreed Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 167 Premium for double optiony Tiền cược mua hoặc bán 168 Premium for the call Tiền cược mua, tiền cược thuận 169 Premium for the put Tiền cược bán, tiền cược nghịch 170 Premium on gold Bù giá vàng 171 Additional premium Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 172 Export premium Tiền thưởng xuất khẩu 173 Extra premium Phí bảo hiểm phụ 174 Hull premium Phí bảo hiểm mộc không khấu trừ hoa hồng môi giới, phí bảo hiểm toàn bộ 175 Insurance premium Phí bảo hiểm 176 Lumpsum premium Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán 177 Net premium Phí bảo hiểm thuần túy đã khấu trừ hoa hồng, môi giới, phí bảo hiểm tịnh 178 Unearned premium Phí bảo hiểm không thu được 179 Voyage premium Phí bảo hiểm chuyến 180 At a premium Cao hơn giá quy định phát hành cổ phiếu 181 Exchange premium Tiền lời đổi tiền 182 Premium bond Trái khoán có thưởng khích lệ 183 Loan Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 184 Loan at call Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 185 Loan on bottomry Khoản cho vay cầm tàu 186 Loan on mortgage Sự cho vay cầm cố 187 Loan on overdraft Khoản cho vay chi trội 188 Loan of money Sự cho vay tiền 189 Bottomry loan Khoản cho vay cầm tàu 190 Call loan Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 191 Demand loan Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 192 Fiduciary loan Khoản cho vay không có đảm bảo 193 Long loan Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 194 Short loan Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 195 Unsecured insurance Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 196 Warehouse insurance Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 197 Loan on interest Sự cho vay có lãi 198 Loan on security Sự vay, mượn có thế chấp 199 Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái 200 To apply for a plan Làm đơn xin vay 201 To loan for someone Cho ai vay 202 To raise/ secure a loan sự khuếch trương kinh doanh 203 Tonnage Cước chuyên chở, dung tải, dung tích tàu, trọng tải, lượng choán nước 204 Cargo deadweight tonnage Cước chuyên chở hàng hóa 205 Stevedorage Phí bốc dở 206 Landing account Bản kê khai bốc dỡ 207 Leakage account Bản kê khai thất thoát 208 Liquidating account Tài khoản thanh toán 209 Mid – month account Sự quyết toán giữa tháng 210 Profit and loss account Tài khoản lỗ lãi 211 Private account Tài khoản cá nhân 212 Account of charges Bản quyết toán chi phí 213 Account of trade and navigation Bảng thống kê thương mại và hàng hải 214 Clearing account Tài khoản thanh toán bù trừ 215 Exchange equalisation account Tài khoản bình ổn hối đoái 216 Freight account Phiếu cước 217 Frozen account Tài khoản phong tỏa 218 Suspense account tài khoản treo 219 Tallyman’s account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 220 Unsettle account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 221 Running account Tài khoản vãng lai 222 Weight account Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng 223 Account purchases Báo cáo mua hàng 224 Opening of an account with a bank Việc mở một tài khoản ở ngân hàng 225 Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi 226 Outstanding account Tài khoản chưa thanh toán 227 Rendering of account Sự khai trình tài khoản 228 Reserve account Tài khoản dự trữ 229 Accounts payable control Khoản phải trả tổng quát 230 Account receivable Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận 231 Account receivable control Khoản sẽ thu tổng quát 232 Account receivable summary Tóm tắt khoản sẽ thu Hy vọng bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương hôm nay sẽ giúp ích được nhiều trong cuộc sống đặc biệt là đối với các bạn đang học tiếng Anh hay những bạn đang đi làm trong lĩnh lực kinh tế và ngoại thương nhé!
tiếng anh chuyên ngành kinh tế ngoại thương