Mục lục của tài liệu bất đẳng thức lớp 10. Dạng toán 1: Sử dụng định nghĩa và tích chất cơ bản. Dạng toán 2: Sử dụng bất đẳng thức Cô si 10. Dạng 3: Đặt ẩn phụ trong bất đẳng thức. Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức phụ. Tài liệu bất đẳng thức lớp 10 gồm Để làm tốt tất cả các dạng bài tập đánh giá cấp độ một, bạn phải có kiến thức tốt về toán học cấp ba. do đó, chúng tôi đã biên soạn 10 đánh giá giải tích toàn diện nhất bao gồm các phương pháp đánh giá cơ bản và nâng cao mà chúng tôi thường sử dụng để Mô tả. Cuốn ebook "Tuyển tập Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 10" do tác giả Hoàng Minh Quân sưu tầm chọn lọc và biên soạn bao gồm nhiều dạng bài bất đẳng thức hay và khó, mỗi dạng bài đều có lời giải chi tiết và cách thức, phương pháp để giải các Bất Đẳng Thức.pdf, C11. (196-214) Giải Tích Tổ Hợp.PDF, C22. 450 Bài Tập Trắc Nghiệm Và Tự Luận Tích Phân.pdf, C19. 11-Bài Tập Trắc Nghiệm Và Tự Luận Hình Học 12 Cơ Bản Và Nâng Cao - Ha Van Chuong, 191 Trang.pdf, C08. Bạn đang xem: Bất đẳng thức lớp 10 nâng cao. Lời giải: Giả sử tam giác ABC tất cả AB = c, BC = a, AC = b. Gọi phường là nửa chu vi tam giác, ta có p. = ( a + b + c) : 2 .Ta chỉ cần chứng minh cho phường > a, các bất đẳng thức còn lại chứng minh tương tự. Thật vậy : a 0. Tài liệu bất đẳng thức lớp 10 gồm 301 trang với các bài tập chứng mình bất đẳng thức, ứng dụng bất đẳng thức vào giải phương trình, hệ phương trình, Như các em đã biết, bất đẳng thức là một chuyên đề khó trong môn toán học, đặc biệt là toán trung học phổ thông Mục lục Giải Toán lớp 10 nâng cao Mục lục Giải Đại Số 10 nâng cao Toán 10 Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp Toán 10 Chương 2: Hàm số hàng đầu và bậc hai Toán 10 Chương 3: Phương trình với hệ phương trình Toán 10 Chương 4: Bất đẳng thức với bất phương trình Toán 10 Chương sq3i. Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số nâng cao 10 - Chương VI Bất đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Tiết 40-44 CHƯƠNG IV BẤT ĐẲNG THỨC ĐÍCH YÊU CẦU Kiến thức - Định nghĩa và tính chất cơ bản của bất đẳng thức. - Bất đẳng thức Cosi cho 2 số không âm và hệ quả 2. Kỹ năng - Chứng minh một bất đẳng thức dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản của bất đẳng thức. - Aùp dụng bất đẳng thức Cosi để chứng minh bất đẳng thức đã cho. - Aùp dụng hệ quả của bất đẳng thức Cosi để giải bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số. Tiết 40 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Oân tập bất đẳng thức 1. Khái niệm bất đẳng thức HĐ 1 Các mệnh đề dạng “a b” được gọi là bất đẳng thức. HĐ 2 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương. * Bất đẳng thức hệ quả Nếu mệnh đề “a - 3 b Hãy chỉ ra một bđt hệ quả của mệnh đề x2+12>0 * Bất đẳng thức tương đương Nếu bất đẳng thức a 3 b Hãy chỉ ra 1 bđt tương đương của bđt -x2+12-1 0 a 0, c> 0 a 0 a Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Điền dấu > Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Điền dấu = Gợi ý trả lời câu hỏi 4 Điền dấu > Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Suy ra từ định nghĩa đã học ở lớp dưới. Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Cũng suy ra từ định nghĩa Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Cũng suy ra từ định nghĩa 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại định lý. + làm bài tập SGK RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 41 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò II. Bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân Bất đẳng thức cosin HĐ 4 1. Bất đẳng thức Cô – si Đlí Trung bình nhân của 2 số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b HĐ 5 2. Các hệ quả Hệ quả 1 Tổng một số dưong với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2. Hệ quả 2 Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tổng xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y Ý nghĩa hình học của hệ quả 2 Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn hơn. Hệ quả 3 Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y Ý nghĩa hình học của hệ quả 3 Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất. HĐ6 Câu hỏi Điền các dấu >, 0 hoặc MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Hãy điền các dấu ³ hoặc £ vào chỗ trống sau đây a b c d 2. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định đúng với mọi x. a b c d 3. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau a b c d 4. Hãy điền các dấu >,0 à hay à là một BĐT đúng. à cả lớp cùng tham gia trả lời các bước vận dụng. 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại cách CM một BĐT. + làm bài tập SGK RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 44 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ mới Đẳng thức xày ra khi nào? Bg Đẳng thức xảy ra khi a = b b. Aùp dụng BĐT Cosi cho hai số dương Ta có Đẳng thức xảy ra khi a = b c. Aùp dụng BĐT Cosi, ta có Đẳng thức xảy ra khi * Hướng dẫn HS chứng minh bài 5 a à Nêu cách chứng minh? à Cách khác? HD Phân tích VT, VP đặt nhân tử chung à Dấu “=” xảy ra khi nào? * Bài 5b à Nhận xét gì về 2 số ? à Ta có thể CM như thế nào? à Nhận xét gì về tích ? à Dấu “=” xảy ra khi nào? à bài 5c tương tự. * Trả lời theo câu hỏi à Xét hiệu. à Nhân hai vế với à a = b à Hai số dương. à Aùp dụng BĐT Cosi Nêu định lý à Bằng 1. à 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại cách CM một BĐT. + làm bài tập SGK RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 45 BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức * Nắm vững Tập hợp và các phép toán về giao, hợp, hiệu Hàm số và các tính chất đơn điệu, chẵn lẻ Các tính chất cơ bản của BĐT, BĐT Cosi cho hai số 2. Kỹ năng * Biết Xét tính đúng sai của mệnh đề. Lập mệnh đề phủ định, kéo theo tương đương. Áp dụng vào suy luận toán học. Chứng minh một BĐT II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1 Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau và lập mệnh đề phủ định của nó Bài 2 Cho các mệnh đề R = “Tứ giác ABCD là hình vuông” S = “Tứ giác ABCD có AC = AB + AD” a. lập mệnh đề b. Nhận xét tính đúng, sai. Giải thích. Sửa lại R để có đúng Bài 3 Cho các hàm số sau a. Xét tính chẵn lẻ cùa f,g,h b. Xét tính đơn điệu của f c. Tìm à làm thế nào để biết mệnh đề P đúng hay sai? à tập hợp nghiệm của BPT này? à Kết luận gì về P? à Khi nào ta có mệnh đề đúng? à Các bước xét tính chẵnlẻ các hàm số? à à k không chẵn, không lẻ tương tự ta có g là hàm số chẵn, h lẻ. à Các bước xét tính đơn điệu .? à Phương pháp tìm giao, hợp, hiệu các khoảng, đoạn? à Giải BPT à à P đúng àđúng và đúng àTheo định nghĩa à àTheo định nghĩa à Nêu PP tìm tập giao, hợp các tập hợp Bài 4 Cho a,b,c>0 Chứng minh Bài 5 a. Tìm GTLN của hàm số với b. Tìm GTLN của hàm số à Các hướng biến đổi khi chứng minh một BĐT? Đúng à Áp dụng BĐT cosi 3 lần đối với câu c và d à Nêu hệ quả của BĐT Cosi KL a. Max y = à BĐT đúng BĐT cần chứng minh. àBĐT cần CM BĐT đúng à SGK 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại cách tìm giao, hợp, hiệu, cách CM một BĐT. + làm bài tập SGK RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 47 ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức * Nắm vững Khái niệm về bất phương trình Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình 2. Kỹ năng * Biết Giải được các bất phương trình đơn minh một BĐT Biết cách liên hệ nghiệm giữa nghiệm của phương trình và nghiệm của bất phương trình. II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Khái niệm bất phương trình một ẩn 1. Bất phương trình một ẩn HĐ 1 Bất phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng , 1 Trong đó fx và gx là những biến thức của x Ta gọi fx và gx lần lượt là vế trái và vế phải của bpt 1. Số thực x0 sao cho fx0 Vế trái 2x + 1 Vế phải x+2 Câu hỏi 1 Trongcác số Số nào là nghiệm, số nào không phải là nghiệm cùa pt trên. Câu hỏi 2 Giải bpt đó. Câu hỏi 3 Biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Số – 2 là nghiệm ... Cĩ 5 giá trị 25; 30; 35; 40; 45 à Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Cĩ 5 giá trị 25 xuất hiện 4 lần. 30 xuất hiện 7 lần; 35 x/hiện 9 lần 40 x/hiện 6 lần; 45 x/hiện 5 lần. HĐ 4 III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Chiều cao của 36 học sinh đơn vị cm 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 172 173 161 160 164 152 Năng suất lúa hè thu tạ/ha năm 1998 của 31 tỉnh Nghệ An trở vào N/suất lúa tạ/ha Tần số Tần suất % 25 30 35 40 45 4 12,9 Cộng .. 100 % Phản ánh tình hình năng suất lúa của 31 tỉnh, được gọi là bảng phân bố tần số và tần suất. Điền vào chỗ trống trong bảng B4 Lớp số đo chiều cao Tần số Tần suất % 6 16,7 Cộng 36 100% 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại thế nào là tần số, tần suất. RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 67 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất HĐ 1 1 Biểu đồ tần suất hình cột HĐ2 2 Đường gấp khúc tần suất * KN giá trị đại diện của một khoảng Trêm mặt phẳng toạ độ, xác định các điểm , trong đĩ là trung bình cộng hai nút của lớp i , ta gọi là giá trị đại diện của lớp i. * KN đường gấp khúc tầ suất Vẽ các đoạn thẳng nối điểm với điểm ta thu được một đường fấp khúc, gọi là đường gấp khúc tần suất. Lớp nhiệt độ 00C Tần suất % [15;17 [17;19 [19;21 [21;23 16,7 43,3 36,7 3,3 Cộng 100 % HĐ 3 II. Biểu đồ hình quạt Các thành phần kinh tế Số phần trăm Khu vực DN nhà nước Khu vực ngồi quốc doanh Khu vực đầu tư nước ngồi 23,7 47,3 29,0 Cộng 100 % à Câu hỏi 1 Hãy tính chiều rộng của mỗi cột tân suất. à Câu hỏi 2 Hãy tìm các giá trị trung gian của mỗi lớp. à Câu hỏi 3 Tìm toạ độ đỉnh của đường gấp khúc. Hình vẽ GV nêu cách vẽ biểu đồ hình quạt như sau Bước 1 Hãy vẽ một đường trịn, xác định tâm của nĩ. Bước 2 Tính các gĩc của tâm ở mỗi hình quạt theo cơng thức trong đĩ f tần suất VD phần hình quạt biểu diễn 47,3% cĩ gĩc ở tâm là 47, » 170016’8’’ à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Chiều rộng của mỗi cột tần suất là 2. à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Các giá trị trung gian tương ứng là 16, 18, 20, 22. à Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Các toạ độ đỉnh tương ứng là 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại cách vẽ biểu đồ tần số, tần suất. RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 68 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Số trung bình cộng * Hai cách tính số trung bình Cĩ thể tính số trung bình cộng của các số liệu thống kê theo các cơng thức sau đây - Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất rời rạc trong đĩ lần lượt là tần số, tần suất của giá trị là số các số liệu thống kê. . - Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp trong đĩ lần lượt là giá trị đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ i , n là số các số liệu thống kê . à Câu hỏi 1 Hãy tính số trung bình cộng của các bảng phân bố 6, 8. à Câu hỏi 2 Từ kết quả đã tính ở câu a, cĩ nhận xét gì về nhiệt độ ở Thành phố Vinh trong tháng 2 và tháng 12 của 30 năm khảo sát. à Câu hỏi 1 Dãy trên cĩ bao nhiêu số hạng ? à Câu hỏi 2 Hãy tìm số trung vị đứng thứ bao nhiêu trong dãy khơng giảm trên ? à Câu hỏi 3 Tìm số trung vị * bảng tần số cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 cộng Tần số 13 45 126 110 126 40 5 456 - Trong bảng trên cĩ bao nhiêu áo bán ra với số lượng lớn nhất ? - Hãy chỉ ra các mốt à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gọi số trung bình cộng của bảng 6, bảng 8 lần lượt là , ta tính được à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Vì , nên cĩ thể nĩi rằng tại Thành phố Vinh, trong 30 năm được khảo sát, nhiệt độ trung bình của tháng 12 cao hơn nhiệt độ trung bình của tháng 2. à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 465. à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Trong dãy này, số trung vị là giá trị của số hạng thứ à Gợi ý trả lời câu hỏi 3 II. Số trung vị Giả sử ta cĩ một mẫu gồm N số liệu được sắp xếp theo thứ tự khơng giảm. Nếu N là số lẻ thì số N đứng thứ số liệu đúng chính giữa gọi là số trung vị. Trong trường hợp N là một số chẵn, ta lấy số trung vị cộng của hai số liệu đứng thứ và làm số trung vị. Số trung vị, kí hiệu là . III. Mốt *KN Mốt của một bảng phân bố tần số rời rạc là giá trị của tần số lớn nhất và được kí hiệu là . 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại số trung bình, số trung vị, mốt. RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 69 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1 Bài 2 à Câu hỏi 1 Hãy tính số trung bình cộng ở bài tập 1 bài 1 à Câu hỏi 2 Tìm phương sai của bài tốn này. à Câu hỏi 3 Tìm độ lệch chuẩn. à Câu hỏi 1 Tìm số trung bình cộng của điểm thi lớp 10C. à Câu hỏi 2 Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. ? à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 HS tự tín tốn. à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 à Gợi ý trả lời câu hỏi 3 giờ à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 đ à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 ; Bài 3 à Câu hỏi 3 Tìm số trung bình cộng của điểm thi lớp 10D. à Câu hỏi 4 Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. à Câu hỏi 5 Điểm lớp nào đồng đều hơn ? à Câu hỏi 1 Tìm số trung bình cộng của nhĩm 1 và nhĩm 2. à Câu hỏi 2 Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. à Câu hỏi 3 Nhĩm cá nào lớn đều hơn ? à Gợi ý trả lời câu hỏi 3 đ à Gợi ý trả lời câu hỏi 4 ; à Gợi ý trả lời câu hỏi 5 Các số liệu thống kê cĩ cùng đơn vị đo, đ ; , suy ra điểm số của các bài thi ở lớp 10D là đồng đều hơn. à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Khối lượng trung bình của nhĩm cá mè thứ 1 là kg, của nhĩm cá mè thứ 2 là kg. à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 ; , suy ra ; , suy ra à Gợi ý trả lời câu hỏi 3 Nhĩm cá 1 cĩ khối cá đồng đều hơn. 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại số trung bình, số trung vị, mốt. RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 70-71 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Phương sai VD1 a Khi hai dãy số liệu thống kê cĩ cùng đơn vị đo và số trung bình cộng bằng nhau hoặc xấp xỉ nhau, nếu phương sai càng nhỏ thì mức độ phân tán so với số trung bình cộng của các số liệu thống kê càng bé. b Cĩ thể tính phương sai theo các cơng thức sau đây - Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất rời rạc - Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp - Ngồi ra người ta cịn chứng minh được cơng thức sau Trong đĩ là trung bình cộng của các bình phương số liệu thống kê. đối với bảng phân bố rời rạc à Câu hỏi 1 Hãy tìm số trung bình cộng của dãy 1 và dãy 2. à Câu hỏi 2 Hãy so sánh các số liệu của dãy 1 và dãy 2 với số trung bình cộng. à Câu hỏi 3 Hiệu của các số của dãy và số trung bình cộng ta gọi là độ lệch. Hãy xác định các độ lệch của dãy 1 à Câu hỏi 4 Hãy tính trung bình cộng của bình phương các độ lệch của dãy 1. à Câu hỏi 1 Hãy tìm số trung bình cộng ở bảng 6. à Câu hỏi 2 Tính phương sai của bảng 6. à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Ta thấy số trung bình cộng của dãy 1 và số trung bình cộng của dãy 2 bằng nhau. à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Các số liệu ở dãy 1 gần với số trung bình cộng hơn, nên chúng đồng đều hơn. Khi đĩ ta nĩi các số liệu thống kê ở dãy 1 ít phân tán hơn ở dãy 2. à Gợi ý trả lời câu hỏi 3 à Gợi ý trả lời câu hỏi 4 à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 à Gợi ý trả lời câu hỏi 1 à Gợi ý trả lời câu hỏi 2 II. Độ lệch chuẩn Phương sai và độ lệch chuẩn đều được dùng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với trung bình cộng. Nhưng khi cần chú ý đến đơn vị đo thì phải dùng vì cĩ cùng một đơn vị đo với dấu hiệu được nghiên cứu. à Câu hỏi 3 Tính độ lệch chuẩn trong bảng 6. à Gợi ý trả lời câu hỏi 3 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại phương sai, độ lệch chuẩn. RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 72 -73 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 3 a Hãy điền vào ô trống trong bảng sau Số con 0 1 2 3 4 cộng Tần số Tấn suất 100% b. c à Câu hỏi 1 Trong 59 gia đình, gia đình có số con nhiều nhất là bao nhiêu ? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? à Câu hỏi 2 Chiếm tỉ lệ cao nhất là những gia đình có mấy con ? à Câu hỏi 3 Các gia đình có từ 1 đến 3 con chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? à Câu hỏi 4 Tìm số trung bình cộng, số trung vị và mốt. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Người ta chọn một gia đình trong thơn A tại một địa phương để điều tra số người học hết tiểu học và thu được kết quả sau 2 3 0 4 2 5 6 3 5 5 a Kích thước mẫu là a 6; b 8; c 10; d cả ba đều sai b Tập các giá trị của mẫu cĩ số phần tử là a 6; b 8; c 10; d Cả ba đều sai 2. Người ta thống kê số xe máy của nhân viên trong cơ quan và thu được kết quả phân khối như sau Phân khối x 50 100 150 Tần số n 11 70 12 N=. Tổng số xe máy N là a 21; b 70; c 12; d 93 3. Cho các số liệu như bài 2. Hãy điền vào các ơ trống sau Giá trị x 50 100 150 Tần số n 11 70 12 N=93 Tần suất f % a ... b c 4. Hãy điền vào ơ trống bảng sau Lớp Tần số Tần suất % 11 12 4 7 3 3 N = 40 5. Để thống kê số lợn thịt được nuơi tại một địa phương. Người ta thống kê tại 30 gia đình và thu được bảng số liệu sau 0 0 0 0 1 1 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 6 6 6 6 7 8 a Kích thước mẫu là a 8 b 7; c 30; d Cả ba đều sai 3. Củng cố và dặn dò + nhắc lại phương sai, độ lệch chuẩn, số trung bình, trung vị. RÚT KINH NGHIỆM . ************************************************************** Tiết 61-62 MỘT SỐ PT VÀ BPT QUY VỀ BẬC HAI ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức * Nắm vững Cách giải một số dạng pt và bpt quy về bậc hai. 2. Kỹ năng * Biết Phát hiện và xử lý một số dạng toán cơ bản. Tiết 61 II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP tra bài cũ 2. Bài mới Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và bpt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Ppchung khử dấu giá trị tuyệt đối bằng 2 cách. VD1 Giải pt sau VD2 Giải bpt sau - Phương pháp chung ta làm như thế nào? -Bằng cách nào? -Đối với dạng này ta giải ntn? àKL? -Đối với dạng này ta giải ntn? àKL? àm ntn? à Khử dấugiá trị tuyệt đối à Dùng định nghĩa. à à à à Bất đẳng thức có thể được coi là một kiến thức nền rất quan trọng, có liên quan hầu hết đến các dạng bài tập ở cả chương trình Toán trung học cơ sở và trung học phổ thông. Trong bài viết dưới đây, Marathon Education đã tổng hợp và chia sẻ đến các em đầy đủ và chi tiết kiến thức về khái niệm, tính chất và các dạng bất đẳng thức thường gặp trong chương trình Toán 8, Toán 9 và Toán 10. Khái niệm cơ bản về số thực dương và số thực âm Nếu a là số thực dương, ta kí hiệu a > a là số thực âm, ta kí hiệu a B, A 0 thì ta sẽ được AC BC. Tính chất nhân 2 bất đẳng thức cùng chiều Nếu dữ kiện cung cấp 0 0, với n ∈ N∗ thì ta sẽ có Tính chất khai căn 2 vế của bất đẳng thức Khi A, B > 0, với n ∈ N∗ thì ta sẽ có A 0 x\geq a\Leftrightarrow x\geq a \ hoặc\ x \leq -a \ ∀ a > 0 Một số bất đẳng thức đáng nhớ Bất đẳng thức tam giác Nếu a, b, c là 3 cạnh trong tam giác, ta sẽ có các bất đẳng thức tam giác sau a > 0, b > 0, c > 0 b – c b > c ⇔ A > B > C với A, B, C lần lượt là góc đối diện cạnh a, cạnh b, cạnh c Một số bất đẳng thức phụ thường gặp Tham khảo ngay các khoá học online của Marathon Education Bất đẳng thức là phần kiến thức cần nắm thật vững nếu các em muốn “xử đẹp” môn Toán Đại số THPT. Qua bài viết, mong rằng các em sẽ nắm vững những lý thuyết về bất đẳng thức để áp dụng giải bài tập nhanh chóng và hiệu quả. Hãy liên hệ ngay với Marathon để được tư vấn nếu các em có nhu cầu học trực tuyến nâng cao kiến thức nhé! Marathon Education chúc các em được điểm cao trong các bài kiểm tra và kỳ thi sắp tới! Một số bất đẳng thức đã được chứng minh thường sử dụng để để giải các bài tập BĐT cơ bản và nâng cao trong chương trình Toán đang xem Các bất đẳng thức nâng caoBất đẳng thức trong chương trình Toán THCS lớp 6, 7, 8, 9 là một dạng toán hay và khó. Các bài tập chứng minh BĐT thường là bài cuối cùng trong các đề thi để phân loại học sinh, bài toán chứng minh bất đẳng thức THCS thi học sinh giỏi cấp quận huyện, tỉnh, thành thêm Soạn Bài Soạn Siêu Ngắn Sự Giàu Đẹp Của Tiếng Việt Trang 34Bất đẳng thức THCS cơ bản và nâng caoCác bất đẳng thức cấp 2 thường dùng là1. Bất đẳng thức AM-GM Arithmetic Means – Geometric MeansVới các bộ số không âm ta có{{{{a}_{1}}{{a}_{2}}…{{a}_{n}}}}" title="Rendered by height="35" width="261" style="vertical-align -12px;">Dạng 1 {{{{a}_{1}}{{a}_{2}}…{{a}_{n}}}}" title="Rendered by height="35" width="261" style="vertical-align -12px;">Dạng 2 {{{{a}_{1}}{{a}_{2}}…{{a}_{n}}}}" title="Rendered by height="18" width="270" style="vertical-align -5px;">Dạng 3 Dấu “=” xảy ra khi Đối với BĐT này ta cần thành thạo kĩ thuật sử dụng bđt AM-GM cho 2 số và 3 số2. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz BunyakovskyDạng tổng quát Cho là 2n số thực tùy ý khi đóDạng 1 1Dạng 2 2Dạng 3 3Dấu “=” xảy ra ở 12Dấu “=” xảy ra ở 3Quy ước mẫu bằng 0 thì tử bằng 03. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel hay còn gọi là BĐT SchwarzCho là các số >0Ta cóDấu “=” xảy ra khi4. Bất đẳng thức Chebyshev Trê- bư-sépDạng tổng quát Nếu Hoặc Dạng 1Dạng 2Nếu hoặcDạng 1Dạng 2Bất đẳng thức Chebyshev không được sử dụng trực tiếp mà phải chứng minh lại bằng cách xét hiệuBất đẳng thức Chebyshev cho dãy số sắp thứ tự, do đó nếu các số chưa sắp thứ tự ta phải giả sử có quan hệ thứ tự giữa các Bất đẳng thức BernoulliVới-1;r\ge 1\vee r\le 0\Rightarrow {{1+x}^{r}}\ge 1+rx" title="Rendered by height="19" width="328" style="vertical-align -5px;">Nếur>0" title="Rendered by height="14" width="73" style="vertical-align -2px;"> thìBất đẳng thức này có thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp hoặc sử dụng BĐT AM-GM6. Bất đẳng thức NetbittỞ đây mình chỉ nêu dạng thường dùngVới x,y,z là các số thực >0Bất đẳng thức Netbitt 3 biếnDấu “=” xảy ra khi x=y=z>0BĐT Netbitt 4 biếnDấu “=” xảy ra khi a=b=c=d>07. Bất đẳng thức trung bình cộng – trung bình điều hòa AM-HM Arithmetic Means – Hamonic MeansNếu là những số thực dương thìDấu “=” xảy ra khi 8. Bất đẳng thức SchurDạng thường gặpCho a,b,c là những số không âmvới r là số thực dươngĐẳng thức xảy ra khi a=b=c hoặc a=0 và b=c và các hoán vị9. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đốiVới mọi số thực x,y ta cóĐẳng thức xảy ra khi x,y cùng dấu hayVới mọi số thực x,y ta cóDấu “=” xảy ra khi và chỉ khi10. Bất đẳng thức MincopxkiVới 2 bộ n số và thì Dạng 1Dạng 2 Cho x,y,z,a,b,c là các số dương ta có{a b c}+\sqrt{x y z} \leq \sqrt{a+xb+yc+z} \sqrt{a c}+\sqrt{b d} \leq \sqrt{a+bc+d}" title="Rendered by height="22" width="538" style="vertical-align -6px;"> §1 BẤT ĐẲNG THỨCI. MỤC TIÊU1. Kiến thứcHọc sinh nắm được• Khái niệm bất đẳng thức; bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương.• Tính chất của bất đẳng Kỹ năng• HS vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức một cách linh hoạt để chứng minh bất đẳng thức.• Phân biệt được đâu là phép biến đổi hệ quả, đâu là phép biến đổi tương đương 3 trang trường đạt 3796 2 Download Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 1 Bất đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên§1 BẤT ĐẲNG THỨC Sinh viên thực tập Vũ Thị Hường Giáo viên hướng dẫn Đoàn Quế Lâm I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Học sinh nắm được Khái niệm bất đẳng thức; bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương. Tính chất của bất đẳng thức. 2. Kỹ năng HS vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức một cách linh hoạt để chứng minh bất đẳng thức. Phân biệt được đâu là phép biến đổi hệ quả, đâu là phép biến đổi tương đương 3. Thái độ Học sinh tự giác, tích cực trong học tập. Rèn luyện khả năng tư duy và sự linh hoạt trong suy nghĩ thông qua việc sử dụng một cách linh hoạt cách tính chất của bất đẳng thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV chuẩn bị phiếu bài tập trắc nghiệm HS ôn lại một số kiến thức về bất đẳng thức đã học ở THCS III. PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG Bài học được chia làm 3 tiết Tiết 1 Từ đầu đến hết phần I Tiết 2 Phần II Tiết 3 Phần III và chữa bài tập Tiết 1 IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp 2 phút 2. Bài mới Hoạt động 1 Khái niệm bất đẳng thức 5 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng H Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mênh đề nào sai? 1 2 + > 2 2 b”; “a 0 a + c > b + d. đpcm Chú ý Không có quy tắc trừ hai vế của hai bất đẳng thức cùng chiều. - T/c 4 a >0; c > 0 Chứng minh Theo t/c 2 ta có 1 và 2 Theo t/c bắc cầu ta có ac 3 B. x > 47 C. x b - 5 B. 2a + 3 b thì > Nếu -2a + 3 ³ -2b + 3 thì a £ b Nếu a ³ b và b > 3 thì a ³ 3 Câu 4 Nếu -2a + 1 > -2b + 1 và b £ 3 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. a 3 D. a ³ 3 Câu 5 Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Bài 1 Cho a > 0; b > 0. Chứng minh rằng a Với a > 0; b > 0 b b Với a > 0; b > 0 Bài 2 Chứng minh rằng Nếu a + b ³ 1 thì Tài liệu đính kèmDS 10Bat dang xin gửi đến bạn đọc tài liệu Một số bất đẳng thức nâng cao của tác giả Nguyễn Vũ Thanh - THPT chuyên Tiền Giang. Mục tiêu của tài liệu này là nhằm hệ thống và phân loại kiến thức các bài tập có sử dụng một số bất đẳng thức nâng cao mà chỉ học sinh chuyên Toán mới được học như Bất đẳng thức Côsi mở rộng, Bất đẳng thức Bunhiacopxki mở rộng, Bất đẳng thức Jensen, Bất đẳng thức Tsêbưsep, Bất đẳng thức Schwarz,... .Giúp cho học sinh có hệ thống kiến thức và biết vận dụng vào việc giải các bài toán đại số đồng thời định hướng suy nghĩ tư duy toán học và khả năng vận dụng sáng tạo trong các bài toán mới. Chuyên đề này nhằm giúp cho học sinh giỏi có thêm phương pháp và tài liệu cần thiết để giải các bài tập về Bất đẳng thức và áp dụng tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất . Qua chuyên đề này giúp học sinh khắc sâu thêm kiến thức về Bất đẳng thức và đạo hàm. Giúp cho học sinh có thêm phương pháp để viết các chuyên đề nâng cao khác. II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Chương I BẤT ĐẲNG THỨC JENSEN Chương II BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI Chương III BẤT ĐẲNG THỨC CHEBYSHEV Tsêbưsep Chương IV BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI MỞ RỘNG Chương V BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPXKI MỞ RỘNG Chương VI BẤT ĐẲNG THỨC SCHWARZ SVACXO Chương VII MỘT MỞ RỘNG CỦA CÁC BẤT ĐẲNG THỨC SVACXO,TRÊBUSEP,BUNHIACOPSKI Chương VIII SỬ DỤNG TÍNH CHẤT THỨ TỰ CỦA HAI DÃY BẤT ĐẲNG THỨC Trong mỗi chương sau phần trình bày Bất đẳng thức là phần chứng minh và các bài tập áp dụng. Tải tại đây. THEO

bất đẳng thức lớp 10 nâng cao