Cơ sở kinh doanh thường được được xây dựng ở những đường lớn và đông đúc. Việc chọn địa điểm để làm cơ sở kinh doanh là một việc khó khăn. Việc kinh doanh thuận lợi hay khó khăn phụ thuộc ít nhiều vào việc chọn địa điểm. Đối với câu này, từ"operations
Dịch thuật tiếng Trung cam kết dịch thuật giấy phép kinh doanh với nội dung hoàn toàn chính xác và đúng thực tế. Dịch tiếng Trung luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và làm hài lòng mọi khách hàng dù là khó tính nhất, góp phần đem lại nhiều giá trị lợi ích
Ngày càng nhiều doanh nghiệp công nghệ thông tin tại Việt Nam lựa chọn đầu tư nguồn lực vào Web 3.0. Web 3.0 được hiểu là thế hệ web thứ 3 - nơi mà người dùng có thể tham gia vào việc quản trị và vận hành các giao thức web một cách phi tập trung chứ không chỉ là
Tham khảo thêm thông tin về nhân viên kinh doanh tiếng trung là gì tại WikiPedia; Cập nhật ngày 22/08/2022 bởi mychi. Bài viết Nhân viên kinh doanh tiếng Trung là gì thuộc chủ đề về
3. Sử dụng số đăng ký kinh doanh . Dưới đây là 3 cách sử dụng số đăng ký kinh doanh: Số Đăng ký Kinh doanh giúp doanh nghiệp dễ dàng khai báo và nộp thuế hơn. Vì mã số doanh nghiệp cũng chính là mã số thuế trong quá trình kinh doanh, dùng để kê khai và nộp các loại thuế
Dưới đây là nội dung Bản dịch Cam kết hợp tác kinh doanh của doanh nghiệp được Biên dịch tại Trung tâm tiếng Trung Chinese. Bản dịch Cam kết hợp tác kinh doanh tiếng Trung. BẢN CAM KẾT HỢP TÁC KINH DOANH. 经营合作协议书. Căn cứ theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2015;
Giám sát kinh doanh dịch sang tiếng Anh là Sales Supervisors. Phiên âm: /seɪlz ˈsuː.pə.vaɪ.zər/. Giám sát kinh doanh là người hỗ trợ quản lý giám sát hoạt động tiến độ kinh doanh, hoạt động của đối thủ kinh doanh, lên kế hoạch và phương án hành động. Từ vựng liên quan: Daily
GDHmRC. Kinh doanh tiếng Trung là 经营 Jīngyíng, là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như quản trị, tiếp thị, tài chính, sản xuất, bán hàng. Kinh doanh tiếng Trung là 经营 Jīngyíng, là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như quản trị, tiếp thị, tài chính, sản xuất, bán hàng. Một số từ vựng về kinh doanh bằng tiếng Trung. 产品 Chǎnpǐn Sản phẩm. 价格 Jiàgé Giá cả. 管理 Guǎnlǐ Quản lý. 风险 Fēngxiǎn Rủi ro. 贷款 Dàikuǎn Nợ. 发票 Fāpiào Hóa đơn. 利润 Lìrùn Lợi nhuận. 顾问 Gùwèn Cố vấn. 金融 Jīnróng Tài chính. 生产 Shēngchǎn Sản xuất. 交易 Jiāoyì Giao dịch. 监管 Jiānguǎn Giám sát. 销售 Xiāoshòu Bán hàng. 保险 Bǎoxiǎn Bảo hiểm. 行情 Hángqíng Bảng báo giá. 品牌 Pǐnpái Nhãn hiệu. 走势 Zǒushì Xu hướng. 股票 Gǔpiào Chứng khoán. 敌对 Díduì Đối thủ. 协调 Xiétiáo Điều phối. 质量 Zhìliàng Chất lượng. 数量 Shùliàng Số lượng. 上涨 Shàngzhǎng Tăng trưởng, phát triển. 销售 Xiāoshòu Phân phối. 贸易 Màoyì Mậu dịch, thương mại. 外国 商人 Wàiguó shāngrén Thương nhân nước ngoài. 搞 进出口 贸易 Gǎo jìnchūkǒu màoyì Làm mậu dịch xuất nhập khẩu. Bài viết kinh doanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. Nguồn
kinh doanh tiếng trung là gì