Sóng Rayleigh: còn gọi là rung cuộn mặt đất ( Ground roll) Tùy theo tình trạng ghi nhận sóng của trạm, nhà địa chấn tính ra cường độ, khoảng cách và độ sâu chấn tiêu với mức chính xác thô. Kết hợp số liệu của nhiều trạm quan sát địa chấn sẽ xác định được cường độ và tọa độ vụ động đất chính xác hơn. Các thang cường độ [ sửa | sửa mã nguồn] Tóm lại nội dung ý nghĩa của roller trong tiếng Anh. roller có nghĩa là: roller /'roulə/* danh từ- trục lăn, con lăn; xe lăn đường; ống lăn mực (in…)- trục cán, máy cán- ống cuộn- (y học) cuộn băng ((cũng) roller bandage)- đợt sóng cuồn cuộn- (động vật học) chim sả rừng Sóng thần là gì: Sóng thần, còn được gọi là sóng thủy triều, là một sóng lớn được hình thành do một vụ nổ núi lửa hoặc động đất và tiến với tốc độ cao trên bề mặt biển.Sóng thần sở hữu sức tàn phá khủng khiếp và có được sức mạnh khi chúng đến Vùng ven biển, tạo thành những con sóng cao Qua đò khinh sóng có nghĩa là ám chỉ việc vừa vượt qua được 1 ải đã tỏ vẻ coi thường - khinh thường và tỏ vẻ chủ quan với các thử thách tiếp theo, cứ nghĩ rằng đầu xuôi đuôi lọt nhưng không hề phải vậy, để rồi có thể sẽ phải ngậm ngùi đắng cay khi thất Vua tiếng Việt là chương trình truyền hình tôn vinh ngữ vựng - ngữ pháp tiếng Việt, giúp khán giả sử dụng đúng các từ tiếng Việt, ngữ pháp, ca dao trong cuộc sống, đồng thời còn gìn giữ sự trong sáng vốn có của tiếng Việt thông qua các vòng thi đầy hấp dẫn, kịch tính. Chương trình do Ban sản xuất các Sóng thần (tsunami) là một loạt các đợt sóng được hình thành khi một khối lượng nước, như một đại dương, bị chuyển dịch nhanh chỏng trên một quy mô lớn.. Thuật ngữ tsunami bắt nguồn từ tiếng Nhật có nghĩa "sóng trong vịnh". faith (n) sự thành thục faithful (a) trung thành, chung thủy faithfully (adv) thật thành thực, trung thành faithfulness ≠ faithless (n) (a) lòng trung thành 7. famous (a) không thành thật fame (n) nổi tiếng famously (adv) danh vọng, sự nổi tiếng 8. far (a) thật nổi tiếng farther (a) xa farthest (a) xa hơn 9. farm (n) xa nhất farmer (n) nông trang … rBDTO6. Bản dịch general vật lý Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Steam and chemical mists and vapors distort or absorb the sound wave. This sound wave is not audible to human beings. When we take the radio signal of a pulsar converted into a sound wave, then we deal with a finished instrument that plays indefinitely. When the blood cells are hit with the laser light, they produce a specific high-frequency sound wave which researchers can take pictures of. A sound wave is induced in the pipeline and travels along the pipe. My query regards their method of acoustic wave modulating an optical imaging system. Such models include acoustic wave equations that incorporate fractional derivative terms, see also the acoustic attenuation article. In the acoustic wave, parcels of gas adiabatically compress and expand. On the basis of the sensing parameter, the acoustic wave sensor market is categorized into pressure, torque, viscosity, temperature, mass, humidity, and chemical vapor. Such materials will allow researchers to gain unprecedented control over a range of optical and acoustic wave phenomena. New government reports say a similar quake could result in an even larger tidal wave. They triggered a pink tidal wave at the school. The economy will surely be swept away by a tidal wave of corporate default. The 2008-09 recession, with its accompanying tidal wave of foreclosures, has rendered many individuals and families leery about undertaking a new single-family home purchase. There's no persuasive evidence that this is an overwhelming tidal wave. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

sóng thần tiếng anh là gì